Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn đi làm thêm theo kèm theo các đoạn hội thoại minh họa thường được sử dụng. Các bạn Du học sinh nên học thuộc để dễ dàng hơn trong việc phục vụ khách hàng cũng như để chính mình không bị thiệt khi yêu cầu quyền lợi, lương bổng,…

kỹ càng tỉ mỉ, chi tiết, cụ thể​

Làm thêm tiếng Hàn là 아르바이트 /aleubaiteu/, là một công việc mang tính chất chất không chính thức, không thường xuyên, không cố định, không ổn định bên cạnh một công việc chính thức khác.

Làm thêm tiếng Hàn là 아르바이트 /aleubaiteu/, là một công việc mang tính chất chất không chính thức, không thường xuyên, không cố định, không ổn định bên cạnh một công việc chính thức khác.

Cùng SGV tìm hiểu một số từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm nhé.

Từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm:

채용 정보 (chaeyong jeongbo): Thông tin tuyển dụng

이력서 (ilyeogseo): Sơ yếu lý lịch

자기 소개 (jagi sogae): Giới thiệu bản thân

노동계약 (nodong-gyeyag): Hợp đồng lao động

근무시간 (geunmusigan): Thời gian làm việc

일 그만두다 (il geumanduda): Nghỉ việc

Mẫu câu tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm:

(aleubaiteuleul chajgo issseubnida)

Tôi đang tìm một công việc bán thời gian.

(geunmusigan-i eotteohge doeseyo)

Thời gian làm việc như thế nào ạ?

(jeoneun bangmyeon-e gyeongheom-i jom issseubnida)

Tôi có một ít kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.